BơM MàNG GODO – GIảI PHáP Lý TưởNG CHO BơM DầU TRONG CôNG NGHIệP HIệN đạI

Bơm màng GODO – Giải pháp lý tưởng cho bơm dầu trong công nghiệp hiện đại

Bơm màng GODO – Giải pháp lý tưởng cho bơm dầu trong công nghiệp hiện đại

Blog Article

Ưu điểm khi sử dụng Bơm GODO để bơm dầu


bảy. ứng dụng thực tại của bơm dầu GODO

✅ Trong cơ sở sản xuất sản xuất cơ khí

Bơm dầu bôi trót lọt từ hậu sự đựng đến các dây chuyền máy CNC, máy tiện.

✅ Trong khu công nghiệp xử trí dầu thải

Hút dầu thải từ bể chứa hoặc bồn cất đến hệ thống xử lý.

✅ Trong lĩnh vực dầu khí

Bơm dầu nhẹ trong khoảng quan tài phi sang xe bồn hoặc vật dụng xử lý.

✅ Trong thực phẩm

Bơm dầu ăn trong khoảng bồn to vào hệ thống chiết rót, nồi cừu.

Bơm màng khí nén GODO ko chỉ là tuyển lựa tối ưu trong việc xử trí các chất lỏng công nghiệp khái quát mà còn đặc biệt hiệu quả khi sử dụng để bơm dầu nhớt, dầu FO, dầu thải, dầu thực phẩm. Sự dai sức, an toàn và chức năng đặc biệt vận hành cởi mở giúp tổ chức hạn chế rủi ro, ít chi phí giá thành và nâng cao năng suất phân phối.


4. So sánh nhanh một số dòng Bơm màng GODO

Model Lưu lượng max vật liệu thân bơm vận dụng nổi bật

QBY3-15P ~1 m³/h Nhựa PP Dầu nhẹ, dung môi dầu phòng lab

QBY3-25AL ~3 m³/h Nhôm Dầu DO, dầu diesel

QBY3-40AL ~5 m³/h Nhôm Dầu thải, dầu nhớt

QBY3-50SS ~8 m³/h Inox 316L Dầu thực phẩm, dầu hot nhẹ

DBY3-65AL ~10 m³/h Nhôm Dầu FO, dầu nhớt đặc, dầu nặng

năm. những sai trái rộng rãi khi tậu bơm dầu

❌ chọn sai vật liệu thân bơm: tiêu dùng nhôm cho dầu ăn sẽ gây nhiễm kim loại nặng.

❌ sử dụng màng cao su mang dầu có tính axit nhẹ: Dễ bị giòn màng.

❌ chọn lưu lượng bơm to hơn thực tiễn quá nhiều: Tốn khí, khó kiểm soát dòng chảy.

❌ ngoại trừ đi tính năng tắc nghẽn do cặn dầu thải.

➡ Hãy tham khảo kỹ thông số khoa học và địa chỉ tổ chức sản xuất xịn GODO để được trả lời cụ thể.



5. hướng dẫn bảo trì định kỳ
Để đảm bảo tuổi thọ và hạn chế tắc nghẽn, cần:

a. Hàng ngày
rà soát có rò rỉ dầu hoặc khí không.

Quan sát tiếng đập của bơm: với đều không? nếu sở hữu tiếng lạ, với thể màng bị thủng.

b. Hàng tuần
Vệ sinh lọc khí, van điều áp, đầu nối.

kiểm tra tình trạng những khớp nối các con phố ống.

c. Hàng tháng
tháo rà soát màng bơm, van bi và ghế van.

làm sạch buồng bơm bằng hóa chất tẩy dầu (đối với dầu thực phẩm).

kiểm tra piston khí (đặc biệt trong môi trường bụi dầu).



năm. Case study: So sánh thực tế giữa GODO và bơm trục vít
1 nhà xưởng xử trí dầu thải ở Hải Phòng đã từng dùng bơm trục vít để bơm dầu FO nặng, nhưng gặp vấn đề:

Mỗi hai get more info tháng cần thay rotor vì bị mài mòn bởi cặn dầu.

Giá linh kiện rất cao, mất thời điểm du nhập.

phát sinh sự cố khi dầu với hạt than nhỏ (dầu thải công nghiệp).

Sau lúc chuyển sang Bơm GODO QBY3-50, kết quả:

Giảm 80% giá thành bảo trì, không phải thay thế thường xuyên.

không lo ngại dầu có tạp chất.

Vận hành an toàn hơn, đặc thù khi xung quanh mang khí dễ cháy.


Top 5 model Bơm GODO chuyên dụng để bơm dầu – lựa chọn theo loại dầu và hiệu suất

khi mua Bơm màng khí nén để bơm dầu, nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc chọn lọc model thích hợp mang loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm việc. Để giúp bạn dễ dàng tìm đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top năm model Bơm GODO phù hợp nhất cho từng loại dầu, với phân tích chi tiết về tác dụng, vật liệu, áp dụng và lý do phải mua.

hai. Phân loại nhu cầu bơm dầu rộng rãi
Trước khi lựa chọn model, hãy xác định rõ loại dầu bạn phải bơm:

Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – buộc phải chống cháy nổ.

Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – phải nguyên liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.

Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – đề xuất vật liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.

Dầu nóng: Dầu bôi trơn tru nóng, dầu gia nhiệt – bắt buộc bơm chịu nhiệt.

Dầu có cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – đề nghị bơm ko bị tắc, dễ vệ sinh.

bốn. Gợi ý tậu model theo nhu cầu thực tiễn
Loại dầu Lưu lượng cần thiết Model GODO phù hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu có cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A

Report this page